an ủi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: an ủi+ verb
- To comfort, to console
- không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của anh ta thi hỏng
nothing can console him when his only son fails in examination
- sự an ủi, niềm an ủi
consolation, solace, comfort
- an ủi ai
to pour comfort into someone's heart
- một chút an ủi
a grain of comfort
- những lời an ủi
Words of consolation
- họ tìm nguồn an ủi ở người mẹ mến yêu
they seek solace from their beloved mother
- nàng là nguồn an ủi cuối cùng của tôi
She is my last solace
- không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của anh ta thi hỏng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an ủi"
Lượt xem: 1455